Để giữ nguyên giá trị chuẩn vị của quả táo mèo, sử dụng lâu mà vẫn an toàn HTX đã đầu tư máy móc thiết bị quy trình sản xuất hiện đại lựa chọn nguyên liệu đầu vào sạch đủ tiêu chuẩn, xử lý trước khi chế biến, sau đó trải qua các công đoạn cắt lát, sấy khô… đủ thời gian quy định sẽ đóng gói, dán nhãn, thành phẩm. Tất cả các khâu chế biến, đóng gói đều được đảm bảo vệ sinh, an toàn đến tay người tiêu dùng.
I. Thông tin về tổ chức:
Tên tổ chức, cá nhân: Hợp tác xã Nông sản sạch Tây Bắc
Địa chỉ: Bản Lồng, xã Tỏa Tình, huyện Tuần Giáo, Tỉnh Điện Biên
Điện thoại: 0378.047.509
Mã số doanh nghiệp: 5600337082
Số Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: số 06/2021/CM/QLCL-ĐB ngày 21 tháng 05 năm 2021. Nơi cấp: Chi cục quản lý Chất lượng Nông lâm và Thủy sản
II. Thông tin về sản phẩm
1. Tên sản phẩm: Táo mèo khô sấy lạnh
2. Thành phần: 100% quả táo mèo
3. Thời hạn sử dụng sản phẩm: 02 năm kể từ ngày sản xuất.
4. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì:
- Quy cách bao gói: 100g, 200g, 300g, 500g, hoặc theo yêu cầu khách hàng.
- Chất liệu bao bì: Bao PE, PP, thùng giấy.
5. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm:
- Tên cơ sở: HỢP TÁC XÃ NÔNG SẢN SẠCH TÂY BẮC
- Địa chỉ: Bản Lồng, xã Tỏa Tình, huyện Tuần Giáo, Tỉnh Điện Biên
III. Mẫu nhãn sản phẩm: (đính kèm mẫu nhãn sản phẩm dự thảo)
IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm:
4.1. Chỉ tiêu về kim loại nặng: Theo theo QCVN 8-2:2011/BYT
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức tối đa |
1 | Arsen (As) | mg/kg | ≤ 1,0 |
2 | Chì (Pb) | mg/kg | ≤ 2,0 |
4.2. Chỉ tiêu độc tố vi nấm: Theo QCVN 8-1:2011/BYT
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức tối đa |
1 | Aflatoxin B1 | µg/kg | ≤ 5 |
2 | Aflatoxin Tổng số | µg/kg | ≤ 10 |
4.3. Chỉ tiêu vi sinh vật: Theo Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức tối đa |
1 | Tổng số vi sinh vật hiếu khí | CFU/g | ≤ 104 |
2 | Coliforms | CFU/g | ≤ 10 |
3 | Escherichia coli | CFU/g | Không có |
4 | Clostridium perfringens | CFUg | ≤ 10 |
5 | B.cereus | CFU/g | ≤ 102 |
6 | Tổng số nấm men và nấm mốc | CFU/g | ≤ 102 |
7 | Cl.botulinum | CFU/g | Không có |